Từ điển Thiều Chửu
豪 - hào
① Con hào, một loài thú như loài lợn. ||② Sáng suốt, trí tuệ hơn trăm người gọi là hào, như hào kiệt 豪傑. ||③ Làm một người chúa trùm trong một bọn cũng gọi là hào, như hương hào người trùm trong một làng. ||④ Hào hiệp, ý khí phi thường cũng gọi là hào, như hào cử 豪舉 làm nên việc phi thường, hào ẩm 豪飲 uống rượu khỏe hơn người, thi hào 詩豪 bậc làm thơ giỏi hơn người. ||⑥ Hào, cùng nghĩa với chữ 毫.

Từ điển Trần Văn Chánh
豪 - hào
① Hào (sĩ, kiệt), người có tài: 大文豪 Đại văn hào của; 自豪 Tự hào; ② Hào phóng, hào hiệp.【豪放】hào phóng [háofàng] Hào phóng, phóng khoáng: 豪放不羈 Hào phóng không ràng buộc; 文筆豪放 Lời văn phóng khoáng; ③ Ngang nhiên, ngang ngược: 豪奪 Ngang nhiên cướp đoạt; ④ Phi thường, hơn người: 豪舉 Hành động phi thường; 豪飲 Uống rượu mạnh hơn người; ⑤ (văn) Hào (dùng như 毫, bộ 毛).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
豪 - hào
Lông lợn ( heo ) — Tài sức hơn người — Rộng rãi về tiền bạc.


英豪 - anh hào || 豪強 - hào cường || 豪家 - hào gia || 豪俠 - hào hiệp || 豪華 - hào hoa || 豪雄 - hào hùng || 豪傑 - hào kiệt || 豪門 - hào môn || 豪目 - hào mục || 豪放 - hào phóng || 豪富 - hào phú || 豪光 - hào quang || 豪爽 - hào sảng || 豪豬 - hào trư || 鄉豪 - hương hào || 里豪 - lí hào || 富豪 - phú hào || 紳豪 - thân hào || 詩豪 - thi hào || 文豪 - văn hào ||